Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐÀO CHUÔNG
     Phong tục kiêng kị của người Khmer ở Kiên Giang / Đào Chuông .- H. : Văn học , 2019 .- 261 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 255-256
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, những vấn đề về kiêng kị, cơ sở hình thành nên phong tục kiêng kị của người Khmer ở Kiên Giang; các phong tục kiêng kị gắn với vòng đời người từ lúc sinh ra, trưởng thành, lúc mất; kiêng kị gắn với ứng xử về tâm linh, trong cộng đồng và trong xã hội
   ISBN: 9786049847639

  1. Phong tục.  2. Người Khơ Me.  3. {Kiên Giang}
   390.08995932059795 DC.PT 2019
    ĐKCB: PM.010885 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. ĐÀO CHUÔNG
     Ẩm thực - Lễ hội dân gian Khmer ở Kiên Giang / Đào Chuông .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 199 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về ẩm thực và lễ hội dân gian của người Khmer ở Kiên Giang; khái quát về người Khmer, văn hoá ẩm thực, văn hoá sinh hoạt cộng đồng, lễ hội, các món ăn truyền thống, tính cách trong sinh hoạt của người Khmer ở Kiên Giang
   ISBN: 9786049838545

  1. Lễ hội.  2. Văn hoá dân gian.  3. Dân tộc Khơ Me.  4. Văn hóa ẩm thực.  5. {Kiên Giang}
   394.120959795 Â120T- 2019
    ĐKCB: PM.009704 (Sẵn sàng)  
3. ĐÀO CHUÔNG
     Những địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khmer ở Kiên Giang / Đào Chuông .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 302tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Nêu lên những địa danh cả trong tiếng Việt và tiếng Khmer khá đầy đủ và đa dạng. Các tác phẩm đó đã ghi lại những gì đã diễn ra trong quá trình hoạt động của con người trên lãnh địa Kiên Giang, nêu lên khá đầy đủ và chi tiết về quá trình diễn biến trong xã hội ở địa phương
/ 50000đ

  1. Người Khơ Me.  2. Địa lí.  3. Địa danh.  4. Xã hội.  5. {Kiên Giang}
   915.9795 NH556ĐD 2019
    ĐKCB: PM.009341 (Sẵn sàng)